THỰC HIỆN NỘP HỒ SƠ QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CÁC THỦ TỤC THUỘC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Thực hiện Thông báo kết luận của Thường trực
Tỉnh ủy số 1103 -TB/TU ngày 15/3/2020 về tiếp tục tăng cường các biện pháp
phòng, chống dịch Covid-19; Kế hoạch số 444/KH-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
về tuyên truyền cải cách hành chính năm 2020; Nghị quyết số 38 – NQ/ĐU ngày 16/3/2020 Đại hội Đảng bộ
Sở TN và MT lần thứ VIII, nhiệm kỳ 2020-2025,
Giám đốc Sở TN và MT khẩn thiết đề nghị
các tổ chức, cá nhân khi có nhu cầu giải quyết thủ tục liên quan đến lĩnh vực
tài nguyên và môi trường ở tỉnh Hà Tĩnh thì
thực hiện qua Dịch vụ công mức trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 đối với những thủ
tục đã được công bố (có Danh sách các thủ
tục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 kèm theo);
Yêu cầu cán bộ công chức, viên chức,
người lao động trong ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Hà Tĩnh thường xuyên tuyên truyền sâu rộng (trao đổi trực tiếp và đưa lên các trang mạng xã hội), hướng dẫn
đầy đủ, chu đáo cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính;
Ban biên tập Trang thông tin điện tử của Sở TN và MT có trách nhiệm cập nhật,
thông báo rộng rãi cho các tổ chức, cá nhân được biết để áp dụng.
Các tổ chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục cần phải truy cập vào Cổng Dịch
vụ công trực tuyến tỉnh Hà Tĩnh, địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Chuyên mục Dịch vụ Công trực tuyến trên
trang thông tin điện tử của Sở, địa chỉ http://sotnmt.hatinh.gov.vn
Đề nghị các đồng chí nghiêm túc triển khai thực hiện./.
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐÃ
ĐƯỢC CÔNG BỐ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ
TĨNH (Ban
hành kèn theo Công văn số 733/STNMT-VPS ngày 20/3/2020 của Sở
Tài nguyên và Môi trường) |
||||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|
I |
LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công
nghiệp |
x |
|
|
2 |
Chấp thuận về môi trường trong trường hợp chủ dự án
có những thay đổi tăng quy mô, công suất; thay đổi công nghệ hoặc bổ sung
ngành nghề đầu tư vào khu công nghiệp |
x |
|
|
3 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
x |
|
4 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
x |
|
5 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) |
x |
|
|
6 |
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện
pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
x |
|
|
II |
LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI |
|
|
|
1 |
Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất |
|
x |
|
2 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước
giao đất để quản lý |
|
x |
|
3 |
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của
người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
x |
|
|
4 |
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của
tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
x |
|
|
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với đất nằm ngoài Khu kinh tế, Khu công nghệ
cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài Khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
quản lý |
x |
|
|
6 |
x |
|
||
7 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầ |
x |
|
|
8 |
x |
|
||
9 |
x |
|
||
10 |
x |
|
||
III |
LĨNH VỰC
GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
|
|
1 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế
chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
x |
|
IV |
LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN |
|
|
|
1 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
|
x |
|
2 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
|
x |
|
3 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
x |
|
|
4 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
x |
|
5 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp,
thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường
trong diện tích dự án xây dựng công trình. |
x |
|
|
6 |
x |
|
||
7 |
x |
|
||
8 |
x |
|
||
V |
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC VÀ KTTV |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với các công
trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm |
x |
|
|
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới
3.000m3/ngày.đêm |
x |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày. đêm đến dưới 3.000m3/ngày. đêm |
x |
|
|
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới
3.000m3/ngày.đêm |
x |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày.đêm |
x |
|
|
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000KW; cho mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày.đêm |
x |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày.đêm |
x |
|
|
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ngày.đêm |
x |
|
|
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động tài nguyên nước |
|
x |
|
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
x |
|
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khi tượng
thủy văn |
x |
|
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
x |
|
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn |
|
x |
|
Tổng cộng: 38 dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 |
27 |
11 |
||
Thêm nhận xét mới